Thực đơn
Auld Lang Syne Ca từBài hát bắt đầu bằng cách đặt ra một câu hỏi tu từ, đại ý mặc dù sự thật rằng những kỷ niệm xưa cũ bị lãng quên, và thường được hiểu như một lời gợi nhắc để nhớ tới những tình cảm bạn bè tri kỷ.[11]Hợp tuyển Ca khúc Scotland của George Thomson được xuất bản vào năm 1799, trong đó đoạn lời thứ hai về những lời chào và chúc tụng đã được chuyển xuống vị trí hiện tại của nó ở phần cuối bài hát.[11]
Hầu hết cách sử dụng phổ biến của bài hát chỉ bao gồm phần lời một và phần điệp khúc. Câu cuối cùng của mỗi lời thường được hát thêm vào những từ như "For the sake of" hay "And days of", so với lời ca gốc của Robert Burns. Điều này cho phép một nốt gắn với một từ, thay vì đoạn melisma nhẹ cần thiết để phù hợp với lời gốc của Burns đối với giai điệu. Auld lang syne là một cụm từ, có nghĩa là thời gian trôi qua với những ngày xưa êm ái.[12]
Lời gốc tiếng Scotland của Robert Burns[4] | Phỏng dịch tiếng Anh | Phiên âm tiếng Scotland hiện đại | Phiên âm IPA[13] (Burn's own Ayrshire dialect) |
---|---|---|---|
Should auld acquaintance be forgot, for auld lang syne, we’ll tak a cup o’ kindness yet, for auld lang syne. And surely ye’ll be your pint-stowp! We twa hae run about the braes, We twa hae paidl’d i' the burn, And there’s a hand, my trusty fiere! | Should old acquaintance be forgot, for auld lang syne, we'll take a cup of kindness yet, for auld lang syne. And surely you’ll buy your pint cup! We two have run about the slopes, We two have paddled in the stream, And there’s a hand my trusty friend! | Shid ald akwentans bee firgot, fir ald lang syn, wil tak a cup o kyndnes yet, fir ald lang syn. An sheerly yil bee yur pynt-staup! We twa hay rin aboot the braes, We twa hay pedilt in the burn, An thers a han, my trustee feer! | ʃɪd o̜ːld ə.kwɛn.təns bi fəɾ.ɡot, fəɾ o̜ːl lɑŋ səin, wiːl tɑk ə kʌp ə kəin.nəs jɛt, fəɾ o̜ːl lɑŋ səin. ən ʃeːr.li jiːl bi juːɾ pəin.stʌup! wi two̜̜ː heː rɪn ə.but ðə breːz, wi two̜̜ː heː pe.dlt ɪn ðə bʌɾn, ən ðeːrz ə ho̜ːn, mɑ trʌs.tɪ fiːɾ! |
† dine = "dinner time", bữa ăn chiều
‡ ch = voiceless velar fricative (chỉ âm gió của những âm run lưỡi thuộc màng khẩu cái), /x/, ở vòm miệng trên như /k/ nhưng với miệng mở một phần như /f/. Tương tự như "Bach" trong tiếng Đức
* syne = "since" – phát âm giống như "sign" hơn là "zine".
Thực đơn
Auld Lang Syne Ca từLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Auld Lang Syne http://allmusic.com/cg/amg.dll?p=amg&token=&sql=17... http://www.allmusic.com/album/bengali-traditional-... http://www.americanmusicpreservation.com/Songofthe... http://www.beatsuite.com/itemdetails/3588 http://www.economist.com/blogs/blighty/2014/09/sco... http://www.electricscotland.com/history/articles/l... http://www.ezfolk.com/banjo/tab/xmas/auld-m/auld-m... http://www.hymntime.com/tch/htm/h/a/i/hailsdtb.htm http://www.topsongs.ismywebsite.com/?p=3620 http://musicjagat.com/category/bengali-mp3-songs/b...